Thực đơn
Plutoid Danh sách các plutoidHiện chỉ có một số thiên thể được cho là plutoid của Hệ Mặt Trời:
Tên | Sao Diêm Vương | Haumea | Makemake | Eris |
---|---|---|---|---|
Minor planet number | 134340 | 136108 | 136472 | 136199 |
Cấp sao tuyệt đối | −0,7 | +0,17 | -0,48 | −1,12 ± 0,01 |
Albedo | 0,49–0,66 | 0,7 ± 0,1 | 0,8 ± 0,2 | 0,86 ± 0,07 |
Đường kính | 2390 km | ~1960×1518×996 km | 1300–1900 km | 2400±300 km |
Khối lượng kg so với Trái Đất | 1,305 × 1022 kg ,0022 | (4,2 ± 0,1)×1021 kg ,0007 | ~4 × 1021 kg ,0007 (est.) | (1,67 ± 0,02) × 1022 kg ,0025 |
Khối lượng riêng (Mg/m³) | 2,03 ± 0,06 | 2,6–3,3 | ~2 | 2,3 ± 0,3 |
Gia tốc rơi tự do (m/s2) | 0,58 | ~ 0,44 (varies) | ~0,5 | ~0,8 |
Chu kỳ tự quay quanh trục (d) (theo ngày sidereal) | -6,387 18 (retrograde) | 0,163 14 | ? | > 0,3 ? |
Bán kính quỹ đạo* (AU) Bán trục lớn theo km | 29,66-49,30 39,481 686 77 5 906 376 200 | 35,2–51,5 43,3 6 484 000 000 | 38,5-53,1 45,8 6 850 000 000 | 37,77-97,56 67,668 1 10 210 000 000 |
Chu kỳ quỹ đạo*(a) (theo năm sidereal) | 248,09 | 285,4 | 309,88 | 557 |
Vận tốc quỹ đạo (theo km/s) | 4,7490 | 4,484 | 4,419 | 3,436 |
Độ lệch tâm quỹ đạo | 0,248 807 66 | 0,188 74 | 0,159 | 0,441 77 |
Độ nghiêng quỹ đạo | 17,141 75° | 28,19° | 28,96° | 44,187° |
Độ nghiêng của xích đạo so với quỹ đạo (hay Độ nghiêng trục quay) | 119,61° | |||
Nhiệt độ bề mặt (theo K) | 40 | 30 | 32±3 | ~30 |
Số lượng vệ tinh tự nhiên | 3 | 2 | 0 | 1 |
Ngày phát hiện | ngày 18 tháng 2 năm 1930 | ngày 28 tháng 12 năm 2004 | ngày 31 tháng 3 năm 2005[2] | ngày 21 tháng 10 năm 2003 |
Ngoài ra, có một số ứng cử viên là các thiên thể nằm ở phía ngoài Sao Hải Vương, có kích thước gần tương tự (nhỏ hơn 4 thiên thể trên):
Name | Category | Estimated diameter (km) | Magnitude (H) | Mass (×1020 kg) | Orbital radius (AU) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
by [5] | by [6] | by [7] | by [8] | |||||
Orcus | plutino (1 moon) | 1,100 | 909 | 946 | 1,500 | 6.2–7.0 | 39.12 | |
Pluto | 39.48 | |||||||
Ixion | plutino | 980 | 570 | 650 | 1,065 | ~5.8 | 39.65 | |
Huya | plutino | 480 | 480 | — | — | 0.8–1.6? | 39.76 | |
Varuna | cubewano | 780 | 874 | 500 | 900 | ~5.9 | 42.90 | |
(55636) 2002 TX300 | Haumean cubewano | 800 | 709 | — | — | 1.6–3.7 | 43.11 | |
Haumea | 43.34 | |||||||
Quaoar | cubewano (1 moon) | 1,290 | 1,260 | 844 | 1,200 | 10–26 | 43.58 | |
Makemake | 45.79 | |||||||
(55565) 2002 AW197 | cubewano | 940 | 793 | 735 | 890 | ~5.2 | 47.30 | |
(84522) 2002 TC302 | 5:2 SDO | 710 | 1,200 | 1,150 | — | 0.78 | 55.02 | |
Eris | 67.67 | |||||||
(15874) 1996 TL66 | SDO | — | 632 | 460–690 | — | 2.6? | 82.90 | |
Sedna | detached object | 1,800 | 1,500 | < 1,600 | < 1,500 | 17–61 | 486.0 |
Thực đơn
Plutoid Danh sách các plutoidLiên quan
Plutoid Plutodes pallidior Plutodes chlidana Plutodes unindentata Plutodes flavescens Plutodes epiphora Plutodes argentilauta Plutodes concinna Plutodes pulcherrima PlutodesTài liệu tham khảo
WikiPedia: Plutoid http://web.gps.caltech.edu/~mbrown/dwarfplanets/ http://cfa-www.harvard.edu/iau/lists/NumberedMPs.h... http://www.ifa.hawaii.edu/faculty/jewitt/kb.html http://www.lpi.usra.edu/meetings/acm2008/pdf/8261.... http://www.johnstonsarchive.net/astro/tnoslist.htm... http://vnexpress.net/GL/Khoa-hoc/2008/06/3BA0348E/ http://web.archive.org/19970607085812/www.ifa.hawa... http://arxiv.org/pdf/astro-ph/0702538 http://www.iau.org/public_press/news/release/iau08... http://en.wikipedia.org/wiki/List_of_plutoid_candi...